Tham khảo Bring Me to Life

  1. Unterberger, Andrew (ngày 10 tháng 9 năm 2004). “Top Ten Nu-Metal Bands”. Stylus Magazine. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2016.
  2. 1 2 Powers, Ann (ngày 11 tháng 10 năm 2006). “Amy Lee emerges through 'Open Door'”. Milwaukee Journal Sentinel. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2011.
  3. 1 2 Catucci, Nick (ngày 7 tháng 8 năm 2003). “Evanescence (live concert)”. Blender. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 1 năm 2009. Truy cập 26 tháng 5 năm 2016.
  4. 1 2 3 4 5 Fischer, Blair R (ngày 13 tháng 8 năm 2003). “Evanescence Make Understatement Of At Chicago Sweat Factory”. MTV News. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2011.
  5. 1 2 Orloff, Brian (ngày 13 tháng 5 năm 2004). “Weekend:'Music is my therapy'”. St. Petersburg Times. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2011.
  6. Carioli, Carly (ngày 12 tháng 9 năm 2003). “Amy Lee on bringing Evanescence's 'Bring Me to Life' to life”. The Phoenix. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2007.
  7. Kaufman, Gil (ngày 29 tháng 5 năm 2003). “Evanescence: Fallen To the Top”. VH1. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 8 năm 2007. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2013.
  8. Eells, Josh (tháng 10 năm 2006). “Amy Lee: Back in Black”. Blender. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2013.
  9. 1 2 3 Titus, Christa (ngày 11 tháng 10 năm 2011). “Evanescence Returns to an Altered Rock Landscape”. Billboard. tr. 1. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2011.
  10. “Bring Me to Life / Farther Away / Missing [Single, Maxi, Import]”. Amazon.com. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2011.
  11. “Anywhere But Home (Live)”. Amazon.com. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2011.
  12. Loftus, Johnny. “allmusic (((Anywhere But Home – Overview)))”. AllMusic. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2011.
  13. 1 2 Fallen (liner notes). Evanescence. Wind-up Records. 2006.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  14. 1 2 3 4 Reeseman, Bryan (ngày 1 tháng 8 năm 2003). “In The Recording Studio With Evanescence: Recording Fallen”. Mix. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2011.
  15. Baker, Trevor (ngày 22 tháng 11 năm 2007). “Female rock stars not wanted in the UK. Apparently”. The Guardian. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2011.
  16. “Evanescence – Bring Me To Life Sheet Music (Digital Download)”. Musicnotes.com. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2011.
  17. Elfman, Doug (ngày 12 tháng 2 năm 2004). “Evanescence comfortable defying genres”. Las Vegas Review-Journal. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2011.
  18. Turnquist, Kristi (ngày 13 tháng 7 năm 2008). “The American Idol machine rolls into town”. The Oregonian. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2011.
  19. D'Angelo, Joe (ngày 27 tháng 2 năm 2004). “Avril Lavigne To Show Fans What Lies Beneath On New Album”. MTV News. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2011.
  20. Rodman, Sarah (ngày 3 tháng 10 năm 2006). “For Evanescence, black is the new black”. The Boston Globe. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011.
  21. Butler, Brendan (ngày 3 tháng 10 năm 2006). “CD Review: Evanescence's The Open Door”. Cinema Blend. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2011.
  22. Nahrung, Jason (ngày 19 tháng 10 năm 2006). “Evanescence still shining”. The Courier-Mail. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2011.
  23. D'Angelo, Joe; Gottlieb, Meridith (ngày 9 tháng 4 năm 2003). “Evanescence's Frontwoman Leads Rock Into Fem-Friendly New Frontier”. MTV News. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2011.
  24. 1 2 "Evanescence Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011.
  25. Breimeier, Russ (2003). “Fallen (Wind-Up)”. Christianity Today. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2016. 'Bring Me to Life,' as excerpted above, reads as a solid plea for spiritual revival.
  26. Breimeier, Russ (2006). “Comatose (Ardent/SRE/Lava/Atlantic)”. Christianity Today. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2007.
  27. “Best of the 2000s: Rock Songs”. Billboard. 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2009.
  28. 1 2 3 “Pandora Archive Year End Charts 2003” (PDF). ARIA Charts. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2011.
  29. “Evanescence Rule the Charts”. New Musical Express. ngày 22 tháng 6 năm 2003. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2011.
  30. “Evanescence top singles and album charts”. BBC News. ngày 22 tháng 6 năm 2003. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2011.
  31. 1 2 “Evanescence Tops U.K. Singles, Album Charts”. Billboard. ngày 23 tháng 6 năm 2003. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011.
  32. The song peaked at number one on the UK Rock Chart for five non-consecutive weeks in 2011:
    • "Week Ending June 11": “Archive Chart”. UK Rock Chart. The Official Charts Company. ngày 4 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2011.
    • "Week Ending June 18": “Archive Chart”. UK Rock Chart. The Official Charts Company. ngày 18 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2011.
    • "Week Ending July 23": “Archive Chart”. UK Rock Chart. The Official Charts Company. ngày 17 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2011.
    • "Week Ending July 30": “Archive Chart”. UK Rock Chart. The Official Charts Company. ngày 24 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2011.
    • "Week Ending August 6": “Archive Chart”. UK Rock Chart. The Official Charts Company. ngày 31 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2011.
  33. 1 2 “Official Chart Flashback: 2003 – Evanescence's Bring Me To Life”. Official UK Albums Chart. ngày 14 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2013.
  34. 1 2 Moss, Corey (ngày 18 tháng 8 năm 2003). “Sizing Up The Money Shots Of 50 Cent, Sean Paul And Others”. MTV News. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2011.
  35. D'Angelo, Joe (ngày 11 tháng 5 năm 2004). “Evanescence Eviscerate Consumer Culture In Dramatic New Video”. MTV News. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2011.
  36. D'Angelo, Joe (ngày 17 tháng 4 năm 2003). “Evanescence Take Manhattan, Amy Lee Steals Hearts”. MTV News. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2011.
  37. D'Angelo, Joe (ngày 23 tháng 7 năm 2004). “Evanescence Show No Signs Of Slowing Down At New York Show”. MTV News. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2011.
  38. Toombs, Mikel (ngày 23 tháng 11 năm 2007). “Evanescence is at its best when powered up”. Seattle Post-Intelligencer. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011.
  39. “Evanescence Interview Ignites Christian Music Controversy”. Yahoo! Music. ngày 16 tháng 4 năm 2003. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2008.
  40. 1 2 3 D'Angelo, Joe (ngày 16 tháng 4 năm 2003). “Evanescence's Label Tells Christian Outlets To Yank Fallen”. MTV News. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011.
  41. Kaufman, Gil (ngày 15 tháng 4 năm 2003). “Evanescence Fall From Grace”. Rolling Stone. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2008.
  42. 1 2 Conniff, Tamara (ngày 12 tháng 9 năm 2006). “Evanescence leader Lee unlocks 'Door'”. Billboard.
  43. 1 2 3 "Australian-charts.com – Evanescence – Bring Me to Life". ARIA Top 50 Singles. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011.
  44. “Bring Me to Life [Single, Import]”. Amazon.com. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2011.
  45. “Bring Me to Life [DVD]”. Amazon.com. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2011.
  46. "Austriancharts.at – Evanescence – Bring Me to Life" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011.
  47. "Ultratop.be – Evanescence – Bring Me to Life" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011.
  48. "Ultratop.be – Evanescence – Bring Me to Life" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011.
  49. "Danishcharts.com – Evanescence – Bring Me to Life". Tracklisten. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011.
  50. "Evanescence: Bring Me to Life" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011.
  51. "Lescharts.com – Evanescence – Bring Me to Life" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011.
  52. “Offiziellecharts.de – Evanescence – Bring Me to Life”. GfK Entertainment. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2015.
  53. 1 2 “Top 50 Singles: Week 30/11-06/12”. IFPI.gr. ngày 6 tháng 12 năm 2003. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2004. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2016.
  54. "Chart Track: Week 25, 2003". Irish Singles Chart. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011.
  55. "Italiancharts.com – Evanescence – Bring Me to Life". Top Digital Download. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011.
  56. "Nederlandse Top 40 – Evanescence" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011.
  57. "Charts.nz – Evanescence – Bring Me to Life". Top 40 Singles. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011.
  58. "Norwegiancharts.com – Evanescence – Bring Me to Life". VG-lista. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011.
  59. “Romanian Top 100: Editia 32, saptamina 18.08-24.08, 2003”. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 5 năm 2005. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2005.
  60. "Swedishcharts.com – Evanescence – Bring Me to Life". Singles Top 100. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011.
  61. "Swisscharts.com – Evanescence – Bring Me to Life". Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011.
  62. "Official Singles Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2011.
  63. “Official UK Top 40 Rock Singles”. Official UK Rock Charts. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 7 năm 2003. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2013.
  64. "Evanescence Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2015.
  65. "Evanescence Chart History (Alternative Songs)". Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011.
  66. "Evanescence Chart History (Mainstream Rock)". Billboard. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2015.
  67. "Evanescence Chart History (Pop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011.
  68. “Evanescence – Billboard charts”. AllMusic. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2009.
  69. "Evanescence Chart History (Digital Song Sales)". Billboard. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2015.
  70. “Austria Top 75 Singles of 2003”. Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2011.
  71. “Jaaroverzichten 2003 (Flanders)” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  72. “Rapports Annuels 2003 (Wallonia)” (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  73. “Dutch Top 40 Year End Chart – 2003”. MegaCharts. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2011.
  74. “Best of 2003 – Ireland”. International Recording Media Association. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2011.
  75. “The best-selling single of 2003 in Italy”. Federation of the Italian Music Industry. Hit Parade Italy. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2011.
  76. “Annual Top 50 Singles Chart 2003”. Recording Industry Association of New Zealand. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2011.
  77. “Årslista Singlar – År 2003” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  78. “Swiss Year End Charts 2003”. Swiss Music Charts. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2011.
  79. “UK Year-End Chart 2003” (PDF). The Official Charts Company. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2011.
  80. “The Billboard Hot 100 Singles & Tracks – Year End Charts”. Billboard. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2011.
  81. “2003 Year End Charts”. Billboard Magazine. ngày 27 tháng 12 năm 2003. = ngày 27 tháng 12 năm 2003 Bản gốc Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp) lưu trữ ngày 14 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2011.
  82. “The Billboard Hot Mainstream Rock Tracks Titles – 2003 Year End Charts”. Billboard. ngày 27 tháng 12 năm 2003. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2011.[liên kết hỏng]
  83. “The Billboard Top 40 Tracks Titles – 2003 Year End Charts”. Billboard. ngày 27 tháng 12 năm 2003. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2011.
  84. McCabe, Kathy (ngày 7 tháng 1 năm 2011). “Delta Goodrem's talents top the charts”. The Daily Telegraph. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2011.
  85. “Australian Singles Chart – End of Decade” (PDF) (Thông cáo báo chí). Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2011.
  86. “The Billboard Alternative Songs – Decade Year End Charts”. Billboard. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2011.
  87. “The Billboard Rock Songs – Decade Year End Charts”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2011.
  88. “ARIA Charts – Accreditations – 2003 singles”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc.
  89. “France single certifications – Evanescence – Bring Me to Life” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique.
  90. “Gold-/Platin-Datenbank (Evanescence; 'Bring Me to Life')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie.
  91. “Italy single certifications – Evanescence – Bring Me to Life” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) Chọn lệnh "Tutti gli anni" trong bảng chọn "Anno". Nhập "Bring Me to Life" vào ô "Filtra". Chọn "Singoli online" dưới phần "Sezione".
  92. “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (Evanescence; 'Bring Me to Life')”. IFPI Switzerland. Hung Medien.
  93. “Britain single certifications – Evanescence – Bring Me to Life” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập Bring Me to Life vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  94. “American single certifications – Evanescence – Bring Me to Life” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Bring Me to Life http://austriancharts.at/2003_single.asp http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-accredita... http://www.aria.com.au/pages/documents/2000sDecade... http://www.couriermail.com.au/entertainment/music/... http://www.news.com.au/entertainment/music/delta-g... http://pandora.nla.gov.au/pan/23790/20040107-0000/... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2003 http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2003 http://www.billboard.biz/bbbiz/charts/decadeendcha... http://www.billboard.biz/bbbiz/charts/yearendchart...